Characters remaining: 500/500
Translation

giao hữu

Academic
Friendly

Từ "giao hữu" trong tiếng Việt có nghĩamột hoạt động thể thao hoặc sự kiện nào đó diễn ra giữa hai hoặc nhiều bên với mục đích tạo mối quan hệ bạn , thân thiện, chứ không phải để cạnh tranh gay gắt. Từ này thường được dùng trong bối cảnh thể thao, như bóng đá, bóng rổ, hay các trò chơi khác.

Định nghĩa:
  • Giao hữu (giao: kết nối, hữu: bạn ) một cuộc thi đấu hoặc hoạt động diễn ra nhằm mục đích tỏ tình hữu nghị, thân thiện giữa các đội hoặc cá nhân.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Hôm nay, đội bóng của trường tôi sẽ một trận giao hữu với đội bóng của trường bạn."
    • "Trận giao hữu giữa hai đội bóng đã diễn ra rất sôi nổi thú vị."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Mặc dù kết quả trận giao hữu không quan trọng, nhưng tinh thần thể thao sự đoàn kết giữa các cầu thủ mới điều cần thiết."
    • "Chúng tôi tổ chức một giải giao hữu để kỷ niệm ngày thành lập câu lạc bộ thể thao."
Các biến thể của từ:
  • Giao hữu thường không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "trận giao hữu", "giải giao hữu", hay "cuộc giao hữu".
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Các từ gần giống có thể kể đến như "thi đấu" (cạnh tranh hơn), nhưng "giao hữu" thường ám chỉ đến sự thân thiện hơn trong khi "thi đấu" có thể mang sắc thái cạnh tranh.
  • Từ đồng nghĩa có thể "hữu nghị" (tình bạn, sự thân thiện) nhưng không được dùng trong bối cảnh thể thao.
Từ liên quan:
  • Hữu nghị: Làm bạn, mối quan hệ thân thiết. dụ: "Chúng ta cần xây dựng mối quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia."
  • Thi đấu: Cạnh tranh trong thể thao. dụ: "Đội tuyển quốc gia sẽ thi đấu với đội tuyển nước ngoài vào tuần tới."
Lưu ý khi sử dụng:

Khi dùng từ "giao hữu", bạn nên chú ý rằng thường chỉ những cuộc thi đấu không mang tính cạnh tranh cao, chủ yếu nhằm tăng cường tình đoàn kết hiểu biết lẫn nhau. Điều này khác với các cuộc thi đấu chính thức, nơi kết quả thắng thua được coi trọng hơn.

  1. tt (H. hữu: bạn ) Để tỏ tình hữu nghị: Một cuộc đấu bóng rổ giao hữu.

Similar Spellings

Words Containing "giao hữu"

Comments and discussion on the word "giao hữu"